ベトナム民法 ~ 第77条 法人の定款

ベトナム語で「定款」は何というのかを調べていたところ、民法第77条に「法人の定款」という条項があったので見てみました。

法人の定款:Điều lệ của pháp nhân

民法第77条 法人の定款

ベトナムの民法第77条(法人の定款)の条文は以下になります。

ベトナム語(原文)

<引用>ベトナム民法(2015年)
Điều 77 ; Điều lệ của pháp nhân
1. Pháp nhân phải có điều lệ trong trường hợp pháp luật có quy định.
2. Điều lệ của pháp nhân có những nội dung chủ yếu sau đây:
a) Tên gọi của pháp nhân;
b) Mục đích và phạm vi hoạt động của pháp nhân;
c) Trụ sở chính; chi nhánh, văn phòng đại diện, nếu có;
d) Vốn điều lệ, nếu có;
đ) Đại diện theo pháp luật của pháp nhân;
e) Cơ cấu tổ chức; thể thức cử, bầu, bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức, nhiệm vụ và quyền hạn của các chức danh của cơ quan điều hành và các cơ quan khác;
g) Điều kiện trở thành thành viên hoặc không còn là thành viên của pháp nhân, nếu là pháp nhân có thành viên;
h) Quyền, nghĩa vụ của các thành viên, nếu là pháp nhân có thành viên;
i) Thể thức thông qua quyết định của pháp nhân; nguyên tắc giải quyết tranh chấp nội bộ;
k) Thể thức sửa đổi, bổ sung điều lệ;
l) Ðiều kiện hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, chuyển đổi hình thức, giải thể pháp nhân.

上記のベトナム語を翻訳すると以下になります。

日本語(翻訳)

第77条:法人の定款
1.法律に規定がある場合、法人は定款がなければならない。
2.法人の定款には、以下の主な内容がある。
a)法人の名称
b)法人の活動目的及びその範囲
c)本社、支店・代表事務所(ある場合)
d)資本金(ある場合)
đ)法人の法律に基づく代表者
e)組織構造:選出・選任・任命・解任・免職、執行機関及びその他の機関の各職位における職務と権限の規定
g)法人の構成員になるための条件(法人に構成員がいる場合)
h)各構成員の権利、義務(法人に構成員がいる場合)
i) 決議規定。内部紛争解決の原則
k)定款変更の規定
l) 新設合併、吸収合併、分割、組織変更、法人解散の条件

(日本語の会社法などで使われる用語に合わせ、訳は簡略化しました。)

おわりに

手持ちの辞書に、「定款」のベトナム語訳が載っていなかったことから、調べる過程で、上記の「法人の定款」に関するベトナムの民法を見てみました。
上記は簡略化した訳になっていますが、本来、ベトナム語から日本語へそのまま訳をすることが難しいもの(注釈が必要と思われる用語)が含まれています。

なお、「法人」にあたる「Pháp nhân」についても調べたところ、
Điều 76 Bộ luật Dân sự năm 2015
民法第76条(2015年)
において、
「pháp nhân phi thương mại」
「非営利法人」
の例として、

Cơ quan nhà nước
国家機関

Đơn vị vũ trang nhân dân.
人民武装部隊(勢力)

が挙げられていました。

法律は、その国の歴史や風習、社会体制などなどの多くのものが反映されたものです。
似たような法律があっても、よく見ると、国によって大きく異なっているところをダイレクトに知れることは、その国の言葉を勉強する楽しさだと思います。

ひぐち行政書士事務所のホームページ